Mazda 2 Sedan 1.5L AT
MAZDA VŨNG TÀU
|
-
479.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 574 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 |
Thông tin xe Mazda 2 2022
Ngoại hình Mazda 2 2022
Mazda 2 2022 thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2022.
Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2022 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2021 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2022. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.
Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch. Phía đuôi xe Mazda 2 2022, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.
Nội thất Mazda 2 2022
Nội thất Mazda 2 2022 đang mở bán tại Việt Nam
Bên trong nội thất Mazda 2 2022 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Khoang nội thất Mazda 2 2022 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.
Theo đó, Thaco cung cấp tới khách hàng 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.
Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Động cơ Mazda 2 2022
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2022 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 2022 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Ưu và nhược điểm của Mazda 2 2022
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
- Tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn duy nhất trong phân khúc
- Vận hành và cảm giác lái tốt, tiết kiệm nhiên liệu
- Giá xe hợp lý
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 2 không đủ rộng
- Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau
- Hạn chế khả năng cách âm
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2022 tại Việt Nam
Giá xe Mazda 2 đang có sự chênh lệch từ 30 triệu đồng giữa các phiên bản, do đó trang bị trên các phiên bản cũng phần nào có sự khác biệt rõ rệt.
Cụ thể, về ngoại hình bản tiêu chuẩn Mazda 2 1.5AT sử dụng la-zăng 15 inch trong khi các bản Deluxe - Luxury - Premium là loại 16 inch kiểu đa chấu. Bản Luxury - Premium có thêm tính năng đèn xe tự động bật/tắt, cảm biến gạt mưa tự động. Riêng bản Premium bổ sung thêm công nghệ đèn thích ứng - Adaptive LED Headlamps phân vùng chiếu sáng hiện đại.
Về nội thất, nếu như bản tiêu chuẩn chỉ là ghế nỉ, vô-lăng trơn, điều hòa chỉnh tay thì các bản Luxury và Premium là ghế bọc da, vô-lăng tích hợp các nút bấm, điều hòa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe chống chói. Ngoài ra, bản Premium còn được bổ sung thêm màn hình hiển thị kính chắn gió HUD
Về trang bị an toàn, ngoài các trang bị tiêu chuẩn, bản Luxury còn có thêm khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến, camera lùi, 6 túi khí. Riêng bản cao cấp nhất Mazda 2 Premium còn được trang bị hẳn gói công nghệ an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp như Cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCB, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn đường LDW, lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA.
Thông số Mazda 2 2022 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||
Tự động bật, tự động bật/tắt | - | • | ||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | - | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | - | • | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ-Fabric | Da-Leather | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | - | • | ||
Nút bấm khởi động - Start | • | |||
Kết nối AUX, USB | • | |||
Kết nối Bluetooth | - | • | ||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | • | |||
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | • | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Hệ thống Mazda connect | - | • | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch | - | • | ||
Đầu DVD | - | • | ||
Tay lái bọc da | - | • | ||
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói | - | • | ||
Kiểm soát hành trình | - | • | ||
Điều hoà tự động | - | • | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | - | • | ||
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | • | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | • | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | - | • | ||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | 15 inch | 16 inch | ||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | |||
Khoá cửa tự động khi vận hành | • | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | |||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | |||
Cảm biến lùi | - | • | ||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | - | • | ||
Camera lùi | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | - | • | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | - | • |