Mazda 3 Sedan 1.5L Premium
MAZDA VŨNG TÀU
|
-
779.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 3 2022 | ||
Biến thể | Phiên bản | Giá mới (Triệu đồng) |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 |
1.5L Luxury | 739 | |
1.5L Premium | 789 | |
2.0L Luxury | 799 | |
2.0L Premium | 849 | |
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 |
1.5L Luxury | 719 | |
1.5L Premium | 789 | |
2.0L Luxury | 799 | |
2.0L Premium | 849 |
- Mazda 3 2022 Phiên bản Hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng.
- Mazda 3 2022 Phiên bản Sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.
-
Thiết kế ngoại thất Mazda 3 2022
Ở thế hệ thứ 4, Mazda 3 2022 được gia tăng thêm 80 mm chiều dài và chiều cao được hạ thấp 10 mm (sedan) và 30 mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Sự điều chỉnh về kích thước cũng như làm mới về thiết kế bên ngoài giúp ngoại hình Mazda 3 2022 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.
Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt lớn với các thanh nan đa tầng xếp so le nhau tạo hiệu ứng 3D được ôm trọn bởi đường viền mạ crom sáng bóng, tạo nên tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền của Mazda 3.
Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng.
Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, đa chấu trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tuỳ theo từng phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có tính năng chống chói tự động, chỉnh, gập điện tích hợp đèn xi-nhan LED thiết kế mảnh.
Điểm nhấn ở phần đuôi xe là cặp đèn hậu thiết kế dạng 2 vòng tròn tách rời cùng ống xả kép nhấn mạnh phong cách thể thao cho Mazda 3 thế hệ mới. Cản sau màu bạc cũng là chi tiết giúp hoàn thiện vẻ đẹp toàn mỹ cho mẫu sedan C của Mazda.
Thiết kế nội thất Mazda 3 2022
Khoang nội thất Mazda 3 thiết kế tối giản, thân thiện với người dùng song vẫn rất sang trọng với đầy đủ các tiện nghi hàng đầu phân khúc. Theo đó, nhà phân phối sẽ mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn màu Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback.
Vô lăng 3 chấu mới tích hợp nút bấm với các đường viền crom mảnh. Phía sau đó là màn hình hiển thị thông tin HUD. Ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tuỳ chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe.
Ngoài ra, Mazda 3 2022 còn nổi bật ở các trang bị như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động....
Vận hành xe Mazda 3 2022
Tại Việt Nam, Mazda 3 2022 vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
Công nghệ an toàn xe Mazda 3 2022
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2022 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Đặc biệt, Mazda 3 2022 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này sẽ chỉ xuất hiện trên Mazda 3 2022 bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và cao nhất 939 triệu đồng.
Ưu - nhược điểm xe Mazda 3
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung
- Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
- Mặc dù hiệu suất vận hành không quá mạnh mẽ tuy nhiên xe mang đến cảm giác lái tốt, động cơ vận hành mượt mà và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao
- Đặc biệt, Mazda 3 được đánh giá cao về tính năng an toàn
-
Nhược điểm:
- Thiết kế mũi xe của Mazda 3 khá dài và gây khó khăn khi đậu xe, đặc biệt đối với những người chưa có quá nhiều kinh nghiệm
- Khi di chuyển, khoang cabin khá ồn bởi khả năng cách âm không tốt
- Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
- Hàng ghế sau không có cửa gió điều hòa
- Trần xe Mazda 3 khá thấp, nếu người cao lớn ngồi trên xe và di chuyển 1 quãng đường dài sẽ cảm thấy không thoải mái
-
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2022
Bảng giá xe Mazda 3 2022 có sự chênh lệch từ 40 - 60 triệu đồng giữa các cấp phiên bản. Sự chênh lệch này đến từ những khác biệt về trang bị cũng như tính năng được trang bị trên từng bản cụ thể.
Tất cả các phiên bản của Mazda 3 tại Việt Nam hiện nay đều được trang bị đèn trước LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu sáng, đèn hậu LED; Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động; Cảm biến gạt mưa tự động; Mâm xe 16 inch (động cơ 1.5L), mâm 18 inch (động cơ 2.0L; Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng; Giải trí màn hình 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 8 loa; Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh; Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh; 7 túi khí an toàn, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, điều khiển hành trình, camera lùi, cảnh báo chống trộm.
Nhưng khi chi thêm một khoản tiền để nâng cấp lên các bản cao hơn, khách hàng sẽ được hưởng thêm những tiện ích cao cấp hơn như: Đèn xe trước và các tính năng đèn xe mở rộng, các tính năng gương chiếu hậu, cánh hướng gió sau; Chất liệu bọc ghế xe, chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái, đầu đĩa DVD, màn hình HUD, hệ thống điều hoà và cửa gió sau, Cửa sổ trời, hệ thống dừng khởi động động cơ; đặc biệt là gói trang bị an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp.
Với giá tiền và những trang bị mà nhà sản xuất mang đến cho từng phiên bản thì bản 1.5L Deluxe sẽ phù hợp với khách hàng có nguồn tài chính hạn chế và không quá chú trọng đến các tính năng tiện nghi cao cấp; 1.5L Luxury đáp ứng nhu cầu khách mua xe chạy phố, yêu cầu trang bị tính năng tiện nghi và trang bị an toàn đầy đủ; 1.5L Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm công nghệ và các tiện ích cao cấp; 2.0L Signature Luxury là lựa chọn cho những khách hàng ưa thích chiếc sedan vận hành thể thao, tiện nghi hấp dẫn và an toàn đầy đủ; 2.0L Signature Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm các công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại và tất nhiên là cũng thoải mái về mặt tài chính.
Thông số xe Mazda 3 2022: Kích thước - Trọng lượng
Mazda 3 2022 Sedan
Thông số Mazda 3 2020 Sedan 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Kích thước - Trọng lượng Kích thước D x R x C (mm) 4.660 x 1.795 x 1.440 Chiều dài cơ sở (mm) 2.725 Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3 Khoảng sáng gầm xe (mm) 145 Khối lượng không tải (kg) 1.330 1.380 Khối lượng toàn tải (kg) 1.780 1.830 Thể tích khoang hành lý (L) 450 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51 Mazda 3 2022 Sport
Thông số Mazda 3 2020 Sport 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Kích thước - Trọng lượng Kích thước D x R x C (mm) 4.660 x 1.795 x 1.435 Chiều dài cơ sở (mm) 2.725 Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3 Khoảng sáng gầm xe (mm) 145 Khối lượng không tải (kg) 1.340 1.390 Khối lượng toàn tải (kg) 1.790 1.840 Thể tích khoang hành lý (L) 334 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51 Thông số xe Mazda 3 2022: Động cơ - Hộp số - Khung gầm
Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Động cơ - Hộp số - Khung gầm Loại động cơ Skyactiv-G1.5L Skyactiv-G2.0L Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Dung tích xi lanh (cc) 1.496 1.998 Công suất tối đa (Hp/rpm) 110/6.000 153/6.000 Momen xoắn tối đa (Nm/rpm) 146/3.500 200/3.500 Hộp số 6AT Chế độ lái thể thao Có Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) Có Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh - I-Stop Có Không Có Hệ thống treo trước Loại McPherson Hệ thống treo sau Thanh xoắn Hệ dẫn động Cầu trước Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió Hệ thống phanh sau Đĩa đặc Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện Thông số lốp xe 205/60R16 Đường kính mâm xe Mazda 3 2020 Sedan 16 inch 18 inch Mazda 3 2020 Sport 16 inch 18 inch 18 inch Thông số xe Mazda 3 2022: Ngoại thất
Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Ngoại thất Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Đèn chạy ban ngày Có LED Tự động Bật/Tắt Có Tự động cân bằng góc chiếu Có Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái Không Có Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa Không Có Không Có Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện Có Gập tự động Có Chống chói tự động Không Có Nhớ vị trí Không Có Gạt mưa tự động Có Cụm đèn sau dạng LED Có Cánh hướng gió Không Có Cửa sổ trời Không Có Thông số xe Mazda 3 2022: Nội thất
Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Nội thất Ghế bọc da cao cấp Không Có Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí Không Có Hệ thống thông tin giải trí Đầu DVD Không Có Màn hình 8.8 inch Có Kết nối AUX/USB/Bluetooth Có 8 loa cao cấp Có Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không Có Lẫy chuyển số Không Có Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh Có Khởi động bằng nút bấm Có Điều khiển hành trình Có Điều hòa 2 vùng độc lập Không Có Cửa gió hàng ghế sau Không Có Cửa sổ chỉnh điện Có Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Không Có Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 Có Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly Có Thông số xe Mazda 3 2022: Trang bị an toàn
Thông số 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium Trang bị an toàn Số túi khí 7 Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS Có Hệ thống cân bằng điện tử DSC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA Có Mã hóa chống sao chép chìa khóa Có Hệ thống cảnh báo chống trộm Có Camera lùi Có Cảm biến va chạm phía sau Không Có Cảm biến va chạm phía trước Không Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Có Không Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không Có Không Có Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS Không Có Không Có Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS Không Có Không Có Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS Không Có Không Có Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không Có Không Có