Mazda CX-30
MAZDA VŨNG TÀU
|
-
849.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
Mazda CX-30 chính thức ra mắt tại Việt Nam trong ngày 20-04-2021 với 02 phiên bản là CX30 Luxury và CX30 Premium. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Tại Việt Nam, giá bán xe Mazda CX30 chính thức như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX30 | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
CX30 2.0 Luxury | 849 |
CX30 2.0 Premium | 909 |
Màu xe: Bạc, Trắng, Đỏ, Đen, Xám.
Hiện tại đại lý chúng tôi có rất nhiều ưu đãi cho dòng xe này. Quý khách vui lòng ấn nút gọi hoặc để lại số điện thoại, nhân viên đại lý sẽ gọi lại tư vấn ngay.
Video đánh giá xe Mazda CX-30 2021
Mazda CX-30 ra mắt tại Việt Nam
Mazda CX-30 là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ - C (compact crossover SUV) của nhà sản xuất Mazda, Nhật Bản. Đây là dòng xe hoàn toàn mới của Mazda, được định vị nằm giữa chiếc CX-3 và CX-5. Ra mắt lần đầu năm 2019 tại triển lãm Geneva Motor Show 2019, CX-30 dựa trên nền tảng của chiếc sedan Mazda 3.
SUV cỡ nhỏ Mazda CX30
Mazda CX30 chính thức ra mắt tại Việt Nam trong tháng 04-2021 với 02 phiên bản CX30 Luxury và CX30 Premium. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Mazda CX30 ra mắt sẽ cùng với CX3 cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Kona, Honda HRV, Xuzuki XL7, Toyota Rush, Xpander Cross...
Ngoại thất Mazda CX-30 2021
Được phát triển dựa trên chiếc Mazda 3, CX-30 được ví von là phiên bản cao lớn của mẫu Mazda3 hatchback do cả 2 đều sử dụng chung nền tảng SkyActiv mới. Ngoài ra, ngoại thất của CX-30 có nhiều nét tương đồng với các đàn anh Mazda CX-8 và CX-5 ra mắt gần đây.
Toàn cảnh ngoại thất Mazda CX-30 2021
Thiết kế của CX-30 là sự kết hợp phong cách khỏe khoắn của một chiếc SUV với vẻ nhẹ nhàng và độc đáo của ngôn ngữ thiết kế Kodo thế hệ mới.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe CX30 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn và một thanh mạ crôm bên dưới nối liền cụm đèn pha LED. Đèn sương mù LED dạng mỏng tích hợp phía trên của cản trước khác biệt với các đàn anh CX5/CX8.
Bộ đèn trước
Cận cảnh calang của xe
Hình ảnh thân xe CX30
Phần nhựa đen chiếm diện tích khá lớn kéo dài từ cản trước qua hai hốc bánh đến cản sau trên CX-30 là đặc điểm khác biệt so với người đàn anh CX-5. Về kích thước, Mazda CX-30 dài 4.395 mm, rộng 1.795 mm, cao 1.540 mm và chiều dài cơ sở 2.655 mm.
Mâm xe với 5 chấu kép.
Hông xe
Những đặc trưng của thiết kế KODO được thể hiện rõ ràng ở những đường gân và các mảng miếng cơ bắp, thể thao.
Đuôi xe Mazda CX-30 2021
CX30 sở hữu phần đuôi khá tương đồng với CX5 và theo đúng phong cách thiết kế quen thuộc của Mazda hiện tại. Cụm đèn hậu mỏng nằm trên phần gồ ra của đuôi xe đối xứng nhau qua logo của hãng.
Bộ đèn hậu mỏng công nghệ LED
Logo CX-30
Nội thất Mazda CX-30 2021
Nội thất Mazda CX-30 cũng giống với Mazda 3 thế hệ mới. Bảng điều khiển tối giản, khu trung tâm gọn gàng, chỉ khác nhau ở một vài chi tiết nhỏ.
Hình ảnh khoang lái
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng tích hợp nhớ ghế 2 vị trí, có chức năng sưởi, nội thất bọc da có thể tùy chọn màu đen hoặc kem trên bản cáo cấp. Bản tiêu chuẩn thì ghế dạng nỉ và chỉnh tay 8 hướng
Khoang hành khách phía sau
Nội thất CX30 tập trung mọi thứ cho hàng ghế trước để phù hợp cho chuyến đi dài. Còn hàng ghế sau thì kém thoải mái hơn, nhất là với người cao lớn.
Nội thất Mazda CX-30 2021
Trung tâm taplo của CX-30 là màn hình trung tâm 8,8 inch tích hợp gói Mazda Connect với khả năng điều khiển giọng nói, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Người lái có thể thao tác bằng nút xoay Command đặt ngay dưới cần số. Điểm trừ là màn hình không hỗ trợ cảm ứng. Ngoài ra, màn hình đặt quá gần kính chắn gió, ngoài tầm thao tác tiện lợi của người lái.
Vô lăng CX-30
Thiết kế vô lăng CX30 giống hết Mazda 3 với 3 chấu và hàng loạt phím bấm chức năng tích hợp. Ngoài ra còn có lẫy chuyển số trên vô lăng.
Tiện nghi phong phú
Những tiện nghi cơ bản như: điều hòa tự động 2 vùng; cửa gió điều hòa hàng ghế sau; đề nổ thông minh Start-Stop; cửa sổ trời (bản cao cấp); cửa kính chỉnh điện 1 chạm;...
Xe cũng được trang bị hệ thống âm thanh Bose 12 loa, radio HD, Bluetooth và 2 cổng USB ở phía trước.
Cốp sau rộng rãi
Mazda CX30 2021 sở hữu cốp chứa đồ dung tích 430 lít và nâng lên thành 1.432 lít nếu gập hàng ghế thứ hai.
Vận hành xe Mazda CX-30 2021
Trên thế giới hiện Mazda CX30 có 3 phiên bản động cơ. Đầu tiên là bản máy xăng 2.5L công suất 186Ps, mô-men xoắn 252Nm. Bản này dùng cho thị trường Mỹ.
Động cơ Mazda CX30
Tiếp đó là bản 2.0L máy xăng công suất 165Ps, mô-men xoắn 213Nm. Bản máy dầu 1.8L công suất 116 mã lực, mô-men xoắn cực đại 270 Nm. 2 bản này dùng cho các thị trường trong đó có Đông Nam Á.
Động cơ e-Skyactiv X mới
Một động cơ 2.0L mới được dùng cho Mazda3 và CX-30 được trình làng vào tháng 03-2021. Động cơ 2.0L mới hạ thấp tỉ số nén, nâng cấp piston, trục cam nạp, phần mềm điều khiển hệ thống hybrid và công nghệ kiểm soát quy trình đốt được tối ưu.
Mức công suất chính xác của e-SkyActiv X là 183 mã lực và 240 Nm mô-men xoắn, tăng nhẹ lần lượt 8Ps và 17Nm. Mức xả thải CO2 cũng giảm từ 5 tới 11 g mỗi km vận hành (dao động tùy cấu hình hộp số và trang bị).
Cần số
Tất cả đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian i-Activ AWD với sự hỗ trợ của hệ thống phân bổ lực bám ‘’Mazda Off-Road Traction Assist’’. Hộp số tự động 6AT hoặc sàn 6MT.
An toàn xe Mazda CX-30 2021
Về an toàn, Mazda CX30 trang bị phanh ABS, phân phối lực phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, giữ phanh tự động và nhiều trang bị khác.
Các tính năng an toàn cao cấp (i-Activsense) khác như: hệ thống cảnh báo tài xế buồn ngủ, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, kiểm soát hành trình qua radar, gas tự động dừng và đi, hỗ trợ phanh thông minh và đèn pha thích ứng với điều khiển tự động.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 2021
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda CX-30 tại Thái Lan (và có thể là Việt Nam) như sau:
Thông số kỹ thuật | Mazda CX-30 |
Kiểu xe, số Chỗ ngồi | C-SUV, 05 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4395x 1795x 1540 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,3 |
Tự trọng (kg) | 1412- 1423 |
Động cơ | Xăng, Skyactiv-G, 2.0, i4, DOHC |
Dung tích động cơ (cc) | 1998 |
Công suất cực đại | 165Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 213Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | FWD |
Tăng tốc | 9,7s (0-100km/h) |
Tốc độ tối đa | 196 (km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu | 6,5 L/100km (hỗn hợp) |
Lốp xe | 215/65 R16 (215/55 R17) |
Bình xăng | 51 lít |
Màu xe: Đỏ, Đen, Xám, Xanh, Bạc, Trắng
Hiện tại đại lý chúng tôi có rất nhiều ưu đãi cho dòng xe này. Quý khách vui lòng ấn nút gọi hoặc để lại số điện thoại, nhân viên đại lý sẽ gọi lại tư vấn ngay.